| 1 | To have a bad liver: | Bị đau gan | ||
| 2 | To have a bare competency: | Vừa đủ sống | ||
| 3 | To have a bath: | Tắm | ||
| 4 | To have a bee in one's bonnet: | Bị ám ảnh | ||
| 5 | To have a bias against sb: | Thành kiến với ai | ||
| 6 | To have a bit of a scrap with sb: | Cuộc chạm trán với ai | ||
| 7 | To have a bit of a snog: | Hưởng một chút sự hôn hít và âu yếm | ||
| 8 | To have a blighty wound: | Bị một vết thương có thể được giải ngũ | ||
| 9 | To have a bone in one's last legs: | Lười biếng | ||
| 10 | To have a bone in one's throat: | Mệt nói không ra hơi | ||
| 11 | To have a bone to pick with sb.: | Có việc tranh chấp với ai; có vấn đề phải thanh toán với ai |
||
| 12 | To have a brittle temper: | Dễ giận dữ, gắt gỏng | ||
| 13 | To have a broad back: | Lưng rộng | ||
| 14 | To have a browse in a bookshop: | Xem lướt qua tại cửa hàng sách | ||
| 15 | To have a cast in one's eyes: | Hơi lé | ||
| 16 | to have a catholic taste in literature: | ham thích rộng rãi các ngành văn học | ||
| 17 | To have a chat with sb: | Nói chuyện bâng quơ với người nào | ||
| 18 | To have a chew at sth: | Nhai vật gì | ||
| 19 | To have a chin-wag with sb: | Nói chuyện bá láp, nói chuyện nhảm với người nào |
||
| 20 | To have a chip on one's shoulder: | (Mỹ) Sẵn sàng gây chuyện đánh nhau | ||
| 21 | To have a cinch on a thing: | Nắm chặt cái gì | ||
| 22 | To have a claim to sth: | Có quyền yêu cầu việc gì | ||
| 23 | To have a clear utterance: | Nói rõ ràng | ||
| 24 | To have a clear-out: | Đi tiêu | ||
| 25 | To have a close shave of it: | Suýt nữa thì khốn rồi | ||
| 26 | To have a cobweb in one's throat: | Khô cổ họng | ||
| 27 | To have a cock-shot at sb: | Ném đá. | ||
| 28 | To have a cold: | Bị cảm lạnh | ||
| 29 | To have a comical face: | Có bộ mặt đáng tức cười | ||
| 30 | To have a comprehensive mind: | Có tầm hiểu biết uyên bác | ||
| 31 | To have a concern in business: | Có cổ phần trong kinh doanh | ||
| 32 | To have a connection with..: | Có liên quan đến, với. | ||
| 33 | To have a contempt for sth: | Khinh thường việc gì | ||
| 34 | To have a corner in sb's heart: | Được ai yêu mến | ||
| 35 | To have a cough | ho | ||
| 36 | To have a crippled foot: | Què một chân | ||
| 37 | To have a crush on sb: | Yêu, mê, phải lòng người nào | ||
| 38 | To have a cuddle together: | Ôm lấy nhau | ||
| 39 | To have a debauch: | Chơi bời, rượu chè, trai gái | ||
| 40 | To have a deep horror of cruelty: | Tôi căm ghét sự tàn bạo | ||
| 41 | To have a delicate palate: | Sành ăn | ||
| 42 | To have a desire to do sth: | Muốn làm việc gì | ||
| 43 | To have a dig at sb: | Chỉ trích người nào | ||
| 44 | To have a dip in the sea: | Tắm biển | ||
| 45 | To have a disposition to be jealous: | Có tính ghen tuông | ||
| 46 | To have a distant relation with sb: | Có họ xa với ai | ||
| 47 | To have a distant view of sth: | Thấy vật gì từ đằng xa | ||
| 48 | To have a down on sb: | Ghen ghét, thù hận ai | ||
| 49 | To have a doze: | Ngủ một giấc thiêm thiếp | ||
| 50 | To have a dram: | Uống một cốc rượu nhỏ | ||
| 51 | To have a dream: | Nằm mộng, nằm chiêm bao, mơ một giấc mơ | ||
| 52 | To have a drench: | Bị mưa ướt sũng | ||
| 53 | To have a drop in one's eye: | Có vẻ say rồi | ||
| 54 | To have a dust-up with sb: | Cãi lẫy, gây gỗ với người nào | ||
| 55 | To have a far-reaching influence: | Gây ảnh hưởng lớn | ||
| 56 | To have a fast hold of sth: | Nắm chắc vật gì | ||
| 57 | To have a favourable result: | Có kết quả tốt đẹp | ||
| 58 | To have a feeling for music: | Có khiếu về âm nhạc | ||
| 59 | To have a fine set of teeth: | Có hàm răng đẹp | ||
| 60 | To have a fine turn of speed: | Có thể tăng thình lình tốc độ hay mức độ tiến triển |
||
| 61 | To have a finger in the pie: | Có nhúng tay vào việc gì | ||
| 62 | To have a fit: | Lên cơn động kinh, nổi giận | ||
| 63 | To have a fling at sb: | (Ngựa) Đá người nào | ||
| 64 | To have a fling of stone at the bird: | Ném hòn đá vào con chim | ||
| 65 | To have a flirtation with sb: | Có quan hệ yêu đương với ai | ||
| 66 | To have a flushed face: | Đỏ bừng mặt | ||
| 67 | To have a fresh colour: | Có nước da tươi tắn | ||
| 68 | To have a frightful headache: | Nhức đầu kinh khủng | ||
| 69 | To have a fringe of curls on the forehead: | Lọn tóc xõa xuống trước trán | ||
| 70 | To have a full order-book: | Có một sổ đặt mua hàng dày đặc | ||
| 71 | To have a gathered finger: | Có ngón tay bị sưng | ||
| 72 | To have a genius for business: | Có tài kinh doanh | ||
| 73 | To have a genius for doing sth: | Có tài làm việc gì | ||
| 74 | To have a genius for mathematics: | Có thiên tài về toán học | ||
| 75 | To have a German accent: | Có giọng Đức | ||
| 76 | To have a gift for mathematics: | Có năng khiếu về toán học | ||
| 77 | To have a glass together: | Cụng ly với nhau | ||
| 78 | To have a glib tongue: | Có tài ăn nói, lợi khẩu | ||
| 79 | To have a go at sth: | Thử làm việc gì | ||
| 80 | To have a good acquaintance with sth: | Hiểu biết rõ về cái gì | ||
| 81 | To have a good bedside manner: | Khéo léo đối với bệnh nhân | ||
| 82 | To have a good clear conscience: | Lương tâm trong sạch | ||
| 83 | To have a good feed: | Ăn ngon | ||
| 84 | To have a good grip of a subject: | Am hiểu tường tận một vấn đề | ||
| 85 | To have a good heart: | Có tấm lòng tốt | ||
| 86 | To have a good memory: | Có trí nhớ tốt | ||
| 87 | To have a good nose: | Có khứu giác tinh, thính mũi | ||
| 88 | To have a good slack: | Nghỉ một cách thoải mái | ||
| 89 | To have a good supper: | Ăn một bữa tối ngon lành | ||
| 90 | To have a good tuck-in: | Dùng một bữa ăn thịnh soạn | ||
| 91 | To have a great faculty for doing sth: | Có dư (thừa) tài, có năng khiếu làm việc gì | ||
| 92 | To have a great hold over sb: | Có ảnh hưởng lớn đối với ai | ||
| 93 | to have a great vogue: | thịnh hành khắp nơi, được người ta rất chuộng | ||
| 94 | To have a grouch on: | Đang gắt gỏng | ||
| 95 | To have a grudge against sb: | Thù oán ai | ||
| 96 | To have a hand at pastry: | Làm bánh ngọt khéo tay | ||
| 97 | To have a handle to one's name: | Có chức tước cho tên mình | ||
| 98 | To have a hankering for a cigarette: | Cảm thấy thèm thuốc lá | ||
| 99 | To have a headache: | Nhức đầu | ||
| 100 | To have a heart attack: | Bị đau tim | ||
| 101 | To have a heavy cold: | Bị cảm nặng | ||
| 102 | To have a heavy in the play: | Đóng một vai nghiêm trong vở kịch | ||
| 103 | To have a high opinion of sb: | Kính trọng người nào, đánh giá cao người nào | ||
| 104 | To
have a high sense of duty, a delicate sense of humour |
Có một tinh thần trách nhiệm cao, một ý thức trào phúng tế nhị |
||
| 105 | To have a hitch to London: | Quá giang xe tới Luân đôn | ||
| 106 | To have a hobble in one's gait: | Đi cà nhắc, đi khập khễnh | ||
| 107 | To have a holy terror of sth: | Sợ vật gì như sợ lửa | ||
| 108 | To have a horror of sb: | Ghét, ghê tởm người nào | ||
| 109 | To have a horse vetted: | Đem ngựa cho thú y khám bệnh | ||
| 110 | To have a house-warming: | Tổ chức tiệc tân gia | ||
| 111 | To have a hump: | Gù lưng | ||
| 112 | To have a humpback: | Bị gù lưng | ||
| 113 | To have a hunch that: | Nghi rằng, có linh cảm rằng | ||
| 114 | To have a hungry look: | Có vẻ đói | ||
| 115 | To have a jealous streak: | Có tính ghen tuông | ||
| 116 | To have a joke with sb: | Chia xẻ niềm vui với ai | ||
| 117 | To have a joke with sb: | Nói chơi, nói đùa với người nào | ||
| 118 | To have a knowledge of several languages: | Biết nhiều thứ tiếng | ||
| 119 | To have a large household: | Nhà có nhiều người ở | ||
| 120 | To have a lead of ten meters: | Đi trước mười thước | ||
| 121 | To have a leaning toward socialism: | Có khuynh hướng xã hội chủ nghĩa | ||
| 122 | To have a liability to catch cold: | Dễ bị cảm | ||
| 123 | To have a light foot: | Đi nhẹ nhàng | ||
| 124 | To have a liking for: | Yêu mến, thích. | ||
| 125 | To have a limp, to walk with a limp: | Đi cà nhắc, đi khập khễnh | ||
| 126 | To have a little money in reserve: | Có tiền để dành | ||
| 127 | To have a load on: | (Mỹ) Say rượu | ||
| 128 | To have a long arm: | (Bóng) Có thế lực, có ảnh hưởng, có quyền lực | ||
| 129 | To have a long face: | Mặt thộn ra, chán nản | ||
| 130 | To have a long tongue: | Nói ba hoa chích chòe | ||
| 131 | To have a look at sth: | Nhìn vật gì | ||
| 132 | To have a loose tongue: | Nói năng bừa bãi | ||
| 133 | To have a maggot in one's head: | Có một ý nghĩ kỳ quái trong đầu | ||
| 134 | To have a mania for football: | Say mê bóng đá | ||
| 135 | To have a mash on sb: | Làm cho ai si mê | ||
| 136 | To have a memory like a sieve: | Tính mau quên | ||
| 137 | To have a miraculous escape: | Trốn thoát một cách kỳ lạ | ||
| 138 | To have a miscarriage: | Sẩy thai, đẻ non, sinh thiếu tháng | ||
| 139 | To have a monkey on one's back: | Nghiện thuốc phiện | ||
| 140 | To have a motion: | Đi tiêu | ||
| 141 | To have a narrow squeak: | Điều nguy hiểm suýt nữa bị mắc phải, nhưng may mà thoát khỏi |
||
| 142 | To have a nasal voice: | Nói giọng mũi | ||
| 143 | To have a nasty spill: | Bị té một cái đau | ||
| 144 | To have a natural wave in one's hair: | Có tóc dợn (quăn) tự nhiên | ||
| 145 | To have a near touch: | Thoát hiểm | ||
| 146 | To have a nibble at the cake: | Gặm bánh | ||
| 147 | To have a nice ear for music: | Sành nghe nhạc | ||
| 148 | To have a northern aspect: | Xoay về hướng Bắc | ||
| 149 | To have a pain in the head: | Đau ở đầu | ||
| 150 | To have a pash for sb: | Say mê ai | ||
| 151 | To have a pass degree: | Thi đậu hạng thứ | ||
| 152 | To have a passage at arms with sb: | Cãi nhau, gây lộn, đấu khẩu với người nào | ||
| 153 | To have a passion for doing sth: | Ham mê làm việc gì | ||
| 154 | To have a period: | Đến kỳ có kinh | ||
| 155 | To have a person's guts: | (Thtục) Ghét cay ghét đắng người nào | ||
| 156 | To have a poor head for figures: | Rất dở về số học | ||
| 157 | To have a pull of beer: | Uống một hớp bia | ||
| 158 | To have a quaver in one's voice: | Nói với một giọng run run | ||
| 159 | To have a quick bang: | Giao hợp nhanh | ||
| 160 | To have a quick slash: | Đi tiểu | ||
| 161 | To have a quiet think: | Suy nghĩ, nghĩ ngợi | ||
| 162 | To have a ready wit: | Lanh trí | ||
| 163 | To have a reputation for courage: | Nổi tiếng can đảm | ||
| 164 | To have a restless night: | Qua một đêm thao thức không ngủ được, thức suốt đêm |
||
| 165 | To have a rinse of beer: | Uống một hớp bia | ||
| 166 | To have a roll on the grass: | (Ngựa) Lăn trên cỏ | ||
| 167 | To have a rorty time: | Được hưởng thời gian vui thú | ||
| 168 | To have a roving eye: | Mắt nhìn láo liên, nhìn ngang nhìn ngửa | ||
| 169 | To have a rumpus with sb: | Gây lộn, cãi lộn với người nào | ||
| 170 | To have a run in the country: | Đi du ngoạn về vùng quê | ||
| 171 | To have a scrap: | Đánh nhau, ẩu đả | ||
| 172 | To have a sensation of discomfort: | Cảm giác thấy khó chịu | ||
| 173 | To have a shave: | Cạo râu | ||
| 174 | To have a short memory: | Kém trí nhớ, mau quên | ||
| 175 | To have a shot at the goal: | Sút, đá (bóng) vào gôn, cú sút vào gôn | ||
| 176 | To have a shot at: | Làm thử cái gì | ||
| 177 | To have a shy doing sth: | Thử làm việc gì | ||
| 178 | To have a silver tongue: | Có tài ăn nói (hùng hồn) | ||
| 179 | To have a sing-song round the camp fire: | Quây quần ca hát bên lửa trại | ||
| 180 | To have a slate loose: | Hơi điên, khùng khùng, gàn dở | ||
| 181 | To have a sleepless night: | Thức suốt đêm, thức trắng đêm | ||
| 182 | To have a slide on the ice: | Đi trượt băng | ||
| 183 | To have a smack at sb: | Đá người nào | ||
| 184 | To have a smattering of Germany: | Sự hiểu biết sơ sài tiếng Đức | ||
| 185 | To have a smooth tongue: | Có lời lẽ hòa nhã | ||
| 186 | To have a sneaking sympathy for sb: | Có cảm tình kín đáo với người nào | ||
| 187 | To have a sore throat: | Đau cuống họng | ||
| 188 | To have a spanking brain: | Đầu óc thông minh bậc nhất | ||
| 189 | To have a spite against sb: | Oán hận người nào, có ác cảm với người nào | ||
| 190 | To have a steady seat: | Ngồi vững | ||
| 191 | To have a stiff neck: | Có tật vẹo cổ | ||
| 192 | To have a stranglehold on sb: | Tóm họng, nắm cổ người nào | ||
| 193 | To have a strong constitution: | Thể chất mạnh mẽ | ||
| 194 | To have a strong grasp: | Sự nắm chặt, sự hiểu biết tường tận | ||
| 195 | To have a strong grip: | Nắm chặt, nắm mạnh | ||
| 196 | To have a such at one's pipe: | Hút ống điếu | ||
| 197 | To have a suck at a sweet: | Mút kẹo | ||
| 198 | To have a sufficiency: | Sống trong cảnh sung túc | ||
| 199 | To have a swollen face: | Có mặt sưng lên | ||
| 200 | To have barely enough time to catch the train: | Có vừa đủ thời gian để đón kịp xe lửa | ||
| 201 | To have bats in one's belfry: | Gàn, dở hơi | ||
| 202 | To have been done brown: | Bị lừa gạt | ||
| 203 | To have breakfast, to eat one's breakfast: | Ăn sáng | ||
| 204 | To have buried a relative: | Đã mất một người thân | ||
| 205 | To have but a poor chance of success: | Chỉ có một chút hy vọng mong manh để thành công |
||
| 206 | To have but a tincture of science: | Biết sơ về khoa học | ||
| 207 | To have capabilities: | Có nhiều năng lực tiềm tàng | ||
| 208 | To have capacity to act: | Có đủ tư cách để hành động | ||
| 209 | To have carnal knowledge of sb: | Ăn nằm với ai | ||
| 210 | To have cause for dissatisfaction: | Có lý do để tỏ sự bất bình | ||
| 211 | To have circles round the eyes: | Mắt có quầng, mắt thâm quầng | ||
| 212 | To have clean hands in the matter: | Không dính líu vào vấn đề | ||
| 213 | To have cognizance of sth: | Hiểu biết về điều gì | ||
| 214 | To have commerce with sb: | Có giao thiệp với ai | ||
| 215 | To have compassion on sb: | Thương hại người nào | ||
| 216 | To have dealings with sb: | Giao thiệp với người nào | ||
| 217 | To have designs on against sb: | Có mưu đồ ám hại ai | ||
| 218 | To have difficulty in breathing: | Khó thở | ||
| 219 | To have done with half-measures: | Xử trí kém quả quyết, biện pháp nửa vời | ||
| 220 | To have doubts about sb's manhood: | Nghi ngờ về lòng dũng cảm của ai | ||
| 221 | To have ear-ache: | Nhức tai | ||
| 222 | To have empty pockets: | Túi không tiền | ||
| 223 | To have enough of everything: | Mọi thứ có đủ dùng | ||
| 224 | To have enough of sb: | Chán ngấy ai | ||
| 225 | To have entire disposal of an estate: | Được trọn quyền sử dụng 1 bất động sản tùy ý | ||
| 226 | To have everything at sixes and sevens: | Để tất cả đồ đạc trong tình trạng lộn xộn, không có thứ tự |
||
| 227 | To have extraordinary ability: | Có tài năng phi thường | ||
| 228 | To have eyes at the back of one's heart: | Có mắt rất tinh vi | ||
| 229 | To have eyes like a hawk: | Mắt sắc như mắt diều hâu | ||
| 230 | To have faith in sb: | Tin, tín nhiệm người nào | ||
| 231 | To have far-reaching influence: | Có thế lực lớn | ||
| 232 | To have firm flesh: | (Người) Thịt rắn chắc | ||
| 233 | To have fits of giddiness: | Choáng váng xây xẩm mặt mày | ||
| 234 | To have fits of oppression: | Bị ngộp hơi, ngạt hơi, tức thở | ||
| 235 | To have forty winks: | Ngủ một giấc ngắn, thiu thiu ngủ | ||
| 236 | To have free (full) scope to act: | Được hành động (hoàn toàn) tự do | ||
| 237 | To have free adit: | Đi vào thong thả | ||
| 238 | To have free admission to a theatre: | Được vô rạp hát khỏi trả tiền | ||
| 239 | To have full discretion to act: | Được tự do, toàn quyền hành động | ||
| 240 | To have good lungs: | Có bộ phổi tốt, giọng nói to | ||
| 241 | To have good mind to: | Rất muốn | ||
| 242 | To have good night: | Ngủ ngon | ||
| 243 | To have half a mind to do sth: | Miễn cưỡng làm gì | ||
| 244 | To have heart trouble, stomach trouble: | đau tim, đau bao tử | ||
| 245 | To have inclination for sth: | Sở thích về cái gì | ||
| 246 | To have it in for sb: | Bực mình vì ai | ||
| 247 | To have it on the tip of one's tongue: | Sắp sửa buột miệng nói điều ấy ra | ||
| 248 | To have it out with sb: | Giải quyết (một cuộc tranh luận) với người nào | ||
| 249 | To have it out: | Nói cho ra lẽ, nói cho sáng tỏ | ||
| 250 | To have kind of a remorse: | Có cái gì đại khái để như là hối hận | ||
| 251 | To have kittens: | (Thtục) Lo âu, cuống quít | ||
| 252 | To have legs like match-sticks: | Chân như que diêm, như ống sậy | ||
| 253 | To have leisure: | Có thì giờ rảnh, rỗi việc | ||
| 254 | To have long sight: | Viễn thị | ||
| 255 | To have loose bowels: | Đi tiêu chảy | ||
| 256 | To have lost one's sight: | Đui, mù | ||
| 257 | To have lost one's tongue: | Không thể nói ra lời, không phát biểu ý kiến | ||
| 258 | To have many calls on one's time: | Đòi hỏi thời gian | ||
| 259 | To have many irons in the fire: | Có nhiều việc làm trong một lúc | ||
| 260 | To have measles: | Bị lên sởi | ||
| 261 | To have mercy on sb: | Thương hại người nào | ||
| 262 | To have money to the fore: | Có tiền sẵn | ||
| 263 | To have much experience: | Có nhiều kinh nghiệm | ||
| 264 | To have muscle: | Có sức mạnh, thể lực | ||
| 265 | To have mutton stewed for supper: | Cho hầm thịt cừu ăn tối | ||
| 266 | To have neither chick nor child: | Không có con | ||
| 267 | To have neither house nor home: | Không nhà không cửa | ||
| 268 | To have neither kith nor kin: | Trơ trọi một mình, không bạn bè, không bà con thân thuộc |
||
| 269 | To have news from sb: | Nhận được tin của người nào | ||
| 270 | To have no acknowledgment of one's letter: | Không báo có nhận thư | ||
| 271 | To have no ballast: | Không chắc chắn | ||
| 272 | To have no concern in an affair: | Không có lợi gì trong một việc nào | ||
| 273 | To have no concern with sth: | Không có liên quan đến việc gì | ||
| 274 | To have no conscience: | Vô lương tâm | ||
| 275 | To have no energy: | Thiếu nghị lực | ||
| 276 | To have no feelings: | Vô tình, vô cảm, lạnh lùng | ||
| 277 | To have no intention to..: | Không có ý gì để. | ||
| 278 | To have no notion of: | Không có ý niệm về. | ||
| 279 | To have no option but to..: | Không thể nào làm gì hơn là. | ||
| 280 | To have no quarrel against sb: | Không có cớ gì để phàn nàn ai | ||
| 281 | To have no regular profession: | Không có nghề chuyên môn | ||
| 282 | To have no society with sb: | Không giao thiệp với người nào | ||
| 283 | To have no strength: | Bị kiệt sức | ||
| 284 | To have no taste: | Không có vị | ||
| 285 | To have no truck with: | Từ chối không liên lạc, dính dấp tới, ko cứu xét | ||
| 286 | To have noises in the ears: | ù tai | ||
| 287 | To have not enough back-bone: | Không có đủ nghị lực, nhu nhược | ||
| 288 | To have not the vaguest notion of something: | Không biết một tí gì về cái gì | ||
| 289 | To have nothing but one's name and sword: | Có tiếng mà không có miếng | ||
| 290 | To have nothing on: | Trần truồng | ||
| 291 | To have nothing to eat: | Không có gì ăn cả | ||
| 292 | To have nothing to line one's stomach with: | Không có gì để ăn cả | ||
| 293 | To have on a coat: | Mặc một cái áo | ||
| 294 | To
have one foot in the grave, to be on the brink of the grave |
Thập thò miệng lỗ, gần kề miệng lỗ | ||
| 295 | To have one foot in the grave: | Gần đất xa trời | ||
| 296 | To have one's car overhauled: | Đưa xe đi đại tu | ||
| 297 | To have one's day: | Đã từng có thời làm ăn phát đạt | ||
| 298 | To have one's due reward: | Được phần thưởng xứng đáng | ||
| 299 | To have one's elevenses: | Uống một tách cà phê (nhẹ) hoặc ăn một bữa ăn nhẹ mười một giờ |
||
| 300 | To have one's eyes glued to: | Mắt cứ dán vào (cái gì) | ||
| 301 | To have one's first taste of gunpowder: | Ra trận lần đầu | ||
| 302 | To have one's first taste of war: | Lần đầu tiên nếm mùi chiến tranh | ||
| 303 | To have one's fling: | Ham chơi, mê mải vui chơi | ||
| 304 | To have one's hair cut: | Đi hớt tóc | ||
| 305 | To have one's hair singed: | Làm cháy tóc | ||
| 306 | To have one's hair trimed: | Tỉa tóc | ||
| 307 | To have one's hand free: | Rảnh tay không lo lắng gì | ||
| 308 | To have one's heart in one's mouth: | Hoảng sợ | ||
| 309 | To have one's heart set on: | Để tâm vào | ||
| 310 | To have one's heart unloaded: | Làm cho khuây khỏa nỗi lòng | ||
| 311 | to have one's knees under someone's mahogany: | cùng ăn với ai | ||
| 312 | To have one's nose in sth: | Đọc cái gì chăm chú | ||
| 313 | To have one's own way: | Làm theo ý mình | ||
| 314 | To have one's place in the sun: | Có địa vị | ||
| 315 | To have one's pockets full of money: | Túi đầy tiền | ||
| 316 | To have one's quiver full: | Có nhiều con, đông con, gia đình đông | ||
| 317 | To have one's say: | Phát biểu ý kiến | ||
| 318 | To have one's will: | Đạt được ý muốn của mình | ||
| 319 | To have only a foggy idea of sth: | Chỉ hiểu, biết mập mờ về chuyện gì | ||
| 320 | to have opposite views: | có những ý kiến đối lập nhau | ||
| 321 | to have other views for: | có những dự kiến khác đối với | ||
| 322 | To have pains in one's inside: | Đau bao tử, ruột | ||
| 323 | To have passed one's zenith: | Đã qua thời kỳ oanh liệt nhất, thịnh vượng nhất | ||
| 324 | To have perilousness to climb a high cliff: | Dám liều mình leo lên một vách đá cheo leo | ||
| 325 | To have pins and needles in one's legs: | Có cảm giác như kiến bò ở chân | ||
| 326 | To have plan up one's sleeve: | Chuẩn bị một kế hoạch | ||
| 327 | To have plenty of beef: | Có sức mạnh, thể lực | ||
| 328 | To have plenty of courage: | Đầy can đảm | ||
| 329 | To have plenty of drive: | (Người) Có nghị lực, cương quyết | ||
| 330 | To have plenty of gumption: | Đa mưu túc trí | ||
| 331 | To have pleny of time: | Có nhiều thì giờ | ||
| 332 | To have pots of money: | Rất giàu, có nhiều tiền | ||
| 333 | To have power in hand: | Nắm quyền hành | ||
| 334 | To have practical control of: | Nắm quyền kiểm soát trên thực tế | ||
| 335 | To have quick (ready) tongue: | Ném miệng | ||
| 336 | To have quicksilver in one's veins: | Rất hoạt bát | ||
| 337 | To have reached the age of understanding: | Đến tuổi biết suy xét | ||
| 338 | To have reached the end of life: | Gần chết, lâm chung | ||
| 339 | To have recourse to sth: | Nhờ đến việc gì | ||
| 340 | To have recourse to strong action: | Dùng đến thủ đoạn áp bức | ||
| 341 | To have repair to a place: | Năng tới một nơi nào | ||
| 342 | To have respect for sb: | Tôn kính, kính trọng người nào | ||
| 343 | To have respect to sth: | có quan hệ đến việc gì | ||
| 344 | To have round shoulders: | Lưng khòm, lưng tôm | ||
| 345 | To have sb by the throat: | Bóp chặt cổ ai | ||
| 346 | To have sb cold: | Nắm trong tay số phận của ai | ||
| 347 | To have sb do sth: | Bảo, sai người nào làm việc gì | ||
| 348 | To have sb in one pocket: | Xỏ mũi ai, có ảnh hưởng đối với ai | ||
| 349 | To have sb in to dinner: | Mời người nào đến ăn cơm | ||
| 350 | To have sb in tow: | Dìu dắt, trông nom ai; kiểm soát ai | ||
| 351 | To have sb on a string: | Xỏ dây vào mũi ai | ||
| 352 | To have sb on the hip: | Thắng thế hơn người nào | ||
| 353 | To have sb on toast: | (Lóng) Hoàn toàn định đoạt số phận ai | ||
| 354 | To have sb on: | Gạt, lừa phỉnh người nào | ||
| 355 | To have sb over a barrel: | Đẩy ai vào đường cùng | ||
| 356 | To have sb secure: | Giữ ai một nơi chắc chắn | ||
| 357 | To have sb within one's grasp: | Có người nào dưới quyền lực của mình, ở trong tay mình |
||
| 358 | To have scrape: | Kéo lê chân | ||
| 359 | To have scruples about doing sth: | Ngần ngại làm việc gì | ||
| 360 | To have several goes at the high jump: | Cố gắng nhảy cao nhiều lần | ||
| 361 | To
have several languages at one's command; to have a command of several languages: |
Biết thông thạo nhiều thứ tiếng, tinh thông nhiều ngôn ngữ |
||
| 362 | To have sex: | Giao hợp | ||
| 363 | To have sharp ears: | Thính tai | ||
| 364 | To have solid grounds for supposing: | Có cơ sở vững chắc để cho rằng | ||
| 365 | To have some time free: | Có chút thì giờ rảnh | ||
| 366 | To have some whiff: | Hút vài hơi | ||
| 367 | to have someone at vantage: | chiếm ưu thế so với ai, thắng thế ai | ||
| 368 | to have something in view: | dự kiến một việc gì | ||
| 369 | To have speech with sb: | Nói chuyện với người nào | ||
| 370 | To have stacks of work: | Có nhiều việc | ||
| 371 | To have sth at heart: | Quan tâm lắm tới việc gì | ||
| 372 | To have sth at one's finger's ends: | Quá quen thuộc với | ||
| 373 | To have sth before one's eyes: | Có vật gì trước mắt | ||
| 374 | To have sth down on one's notebook: | Ghi chép cái gì vào sổ tay | ||
| 375 | To have sth in detestation: | Ghét, gớm, không ưa vật gì | ||
| 376 | To have sth in one's genes: | Được di truyền | ||
| 377 | To have sth in prospect: | Hy vọng về việc gì | ||
| 378 | To have sth lying by: | Có vật gì để dành | ||
| 379 | To have sth on good authority: | Biết được việc gì theo nguồn tin đích xác | ||
| 380 | To have sth on the brain: | Luôn luôn nghĩ đến một điều gì ám ảnh | ||
| 381 | To have success within one's grasp: | Nắm chắc sự thành công | ||
| 382 | To have taste in music: | Có khiếu về âm nhạc | ||
| 383 | To have tea with sb: | Uống trà với người nào | ||
| 384 | To have ten years' service: | Làm việc được mười năm | ||
| 385 | To have the (free) run of the house: | Được tự do đi khắp nhà | ||
| 386 | To have the advantage: | Thắng thế | ||
| 387 | To have the bellyache: | Đau bụng | ||
| 388 | To have the best of the running: | Gần tới đích, tới mức | ||
| 389 | To have the collywobbles: | Sôi bụng | ||
| 390 | To have the conscience to do (say) sth: | Có gan (dám) làm (nói) cái gì | ||
| 391 | To have the courage to do sth: | Có can đảm làm việc gì | ||
| 392 | To have the edge on sb: | ở thế thuận lợi hơn ai |
Thứ Sáu, 27 tháng 2, 2015
CÁC CỤM TỪ TIẾNG ANH THÔNG DỤNG BẮT ĐẦU BẰNG " TO HAVE"
Đăng ký:
Nhận xét (Atom)