.emoticons {-moz-background-clip: -moz-initial;-moz-background-origin: -moz-initial;-moz-background-inline-policy: -moz-initial;text-align: left;width:400px;} .emoticons a, .emoticons a:hover {margin-left: 20px;text-decoration:none;}

Thứ Sáu, 27 tháng 2, 2015

CÁC CỤM TỪ TIẾNG ANH THÔNG DỤNG BẮT ĐẦU BẰNG " TO HAVE"





1 To have a bad liver:  Bị đau gan
2  To have a bare competency:  Vừa đủ sống
3  To have a bath:  Tắm
4  To have a bee in one's bonnet:  Bị ám ảnh
5  To have a bias against sb:  Thành kiến với ai
6  To have a bit of a scrap with sb:  Cuộc chạm trán với ai
7  To have a bit of a snog:  Hưởng một chút sự hôn hít và âu yếm
8  To have a blighty wound:  Bị một vết thương có thể được giải ngũ
9  To have a bone in one's last legs:  Lười biếng
10  To have a bone in one's throat:  Mệt nói không ra hơi
11  To have a bone to pick with sb.:  Có việc tranh chấp với ai;
có vấn đề phải thanh toán với ai
12  To have a brittle temper:  Dễ giận dữ, gắt gỏng
13  To have a broad back:  Lưng rộng
14  To have a browse in a bookshop:  Xem lướt qua tại cửa hàng sách
15  To have a cast in one's eyes:  Hơi lé
16  to have a catholic taste in literature:  ham thích rộng rãi các ngành văn học
17  To have a chat with sb:  Nói chuyện bâng quơ với người nào
18  To have a chew at sth:  Nhai vật gì
19  To have a chin-wag with sb:  Nói chuyện bá láp,
nói chuyện nhảm với người nào
20  To have a chip on one's shoulder:  (Mỹ) Sẵn sàng gây chuyện đánh nhau
21  To have a cinch on a thing:  Nắm chặt cái gì
22  To have a claim to sth:  Có quyền yêu cầu việc gì
23  To have a clear utterance:  Nói rõ ràng
24  To have a clear-out:  Đi tiêu
25  To have a close shave of it:  Suýt nữa thì khốn rồi
26  To have a cobweb in one's throat:  Khô cổ họng
27  To have a cock-shot at sb:  Ném đá.
28  To have a cold:  Bị cảm lạnh
29  To have a comical face:  Có bộ mặt đáng tức cười
30  To have a comprehensive mind:  Có tầm hiểu biết uyên bác
31  To have a concern in business:  Có cổ phần trong kinh doanh
32  To have a connection with..:  Có liên quan đến, với.
33  To have a contempt for sth:  Khinh thường việc gì
34  To have a corner in sb's heart:  Được ai yêu mến
35  To have a cough ho
36  To have a crippled foot:  Què một chân
37  To have a crush on sb:  Yêu, mê, phải lòng người nào
38  To have a cuddle together:  Ôm lấy nhau
39  To have a debauch:  Chơi bời, rượu chè, trai gái
40  To have a deep horror of cruelty:  Tôi căm ghét sự tàn bạo
41  To have a delicate palate:  Sành ăn
42  To have a desire to do sth:  Muốn làm việc gì
43  To have a dig at sb:  Chỉ trích người nào
44  To have a dip in the sea:  Tắm biển
45  To have a disposition to be jealous:  Có tính ghen tuông
46  To have a distant relation with sb:  Có họ xa với ai
47  To have a distant view of sth:  Thấy vật gì từ đằng xa
48  To have a down on sb:  Ghen ghét, thù hận ai
49  To have a doze:  Ngủ một giấc thiêm thiếp
50  To have a dram:  Uống một cốc rượu nhỏ
51  To have a dream:  Nằm mộng, nằm chiêm bao, mơ một giấc mơ
52  To have a drench:  Bị mưa ướt sũng
53  To have a drop in one's eye:  Có vẻ say rồi
54  To have a dust-up with sb:  Cãi lẫy, gây gỗ với người nào
55  To have a far-reaching influence:  Gây ảnh hưởng lớn
56  To have a fast hold of sth:  Nắm chắc vật gì
57  To have a favourable result:  Có kết quả tốt đẹp
58  To have a feeling for music:  Có khiếu về âm nhạc
59  To have a fine set of teeth:  Có hàm răng đẹp
60  To have a fine turn of speed:  Có thể tăng thình lình tốc độ hay
mức độ tiến triển
61  To have a finger in the pie:  Có nhúng tay vào việc gì
62  To have a fit:  Lên cơn động kinh, nổi giận
63  To have a fling at sb:  (Ngựa) Đá người nào
64  To have a fling of stone at the bird:  Ném hòn đá vào con chim
65  To have a flirtation with sb:  Có quan hệ yêu đương với ai
66  To have a flushed face:  Đỏ bừng mặt
67  To have a fresh colour:  Có nước da tươi tắn
68  To have a frightful headache:  Nhức đầu kinh khủng
69  To have a fringe of curls on the forehead:  Lọn tóc xõa xuống trước trán
70  To have a full order-book:  Có một sổ đặt mua hàng dày đặc
71  To have a gathered finger:  Có ngón tay bị sưng
72  To have a genius for business:  Có tài kinh doanh
73  To have a genius for doing sth:  Có tài làm việc gì
74  To have a genius for mathematics:  Có thiên tài về toán học
75  To have a German accent:  Có giọng Đức
76  To have a gift for mathematics:  Có năng khiếu về toán học
77  To have a glass together:  Cụng ly với nhau
78  To have a glib tongue:  Có tài ăn nói, lợi khẩu
79  To have a go at sth:  Thử làm việc gì
80  To have a good acquaintance with sth:  Hiểu biết rõ về cái gì
81  To have a good bedside manner:  Khéo léo đối với bệnh nhân
82  To have a good clear conscience:  Lương tâm trong sạch
83  To have a good feed:  Ăn ngon
84  To have a good grip of a subject:  Am hiểu tường tận một vấn đề
85  To have a good heart:  Có tấm lòng tốt
86  To have a good memory:  Có trí nhớ tốt
87  To have a good nose:  Có khứu giác tinh, thính mũi
88  To have a good slack:  Nghỉ một cách thoải mái
89  To have a good supper:  Ăn một bữa tối ngon lành
90  To have a good tuck-in:  Dùng một bữa ăn thịnh soạn
91  To have a great faculty for doing sth:  Có dư (thừa) tài, có năng khiếu làm việc gì
92  To have a great hold over sb:  Có ảnh hưởng lớn đối với ai
93  to have a great vogue:  thịnh hành khắp nơi, được người ta rất chuộng
94  To have a grouch on:  Đang gắt gỏng
95  To have a grudge against sb:  Thù oán ai
96  To have a hand at pastry:  Làm bánh ngọt khéo tay
97  To have a handle to one's name:  Có chức tước cho tên mình
98  To have a hankering for a cigarette:  Cảm thấy thèm thuốc lá
99  To have a headache:  Nhức đầu
100  To have a heart attack:  Bị đau tim
101  To have a heavy cold:  Bị cảm nặng
102  To have a heavy in the play:  Đóng một vai nghiêm trong vở kịch
103  To have a high opinion of sb:  Kính trọng người nào, đánh giá cao người nào
104  To have a high sense of duty,
 a delicate sense of humour
Có một tinh thần trách nhiệm cao,
một  ý thức trào phúng tế nhị
105  To have a hitch to London:  Quá giang xe tới Luân đôn
106  To have a hobble in one's gait:  Đi cà nhắc, đi khập khễnh
107  To have a holy terror of sth:  Sợ vật gì như sợ lửa
108  To have a horror of sb:  Ghét, ghê tởm người nào
109  To have a horse vetted:  Đem ngựa cho thú y khám bệnh
110  To have a house-warming:  Tổ chức tiệc tân gia
111  To have a hump:  Gù lưng
112  To have a humpback:  Bị gù lưng
113  To have a hunch that:  Nghi rằng, có linh cảm rằng
114  To have a hungry look:  Có vẻ đói
115  To have a jealous streak:  Có tính ghen tuông
116  To have a joke with sb:  Chia xẻ niềm vui với ai
117  To have a joke with sb:  Nói chơi, nói đùa với người nào
118  To have a knowledge of several languages:  Biết nhiều thứ tiếng
119  To have a large household:  Nhà có nhiều người ở
120  To have a lead of ten meters:  Đi trước mười thước
121  To have a leaning toward socialism:  Có khuynh hướng xã hội chủ nghĩa
122  To have a liability to catch cold:  Dễ bị cảm
123  To have a light foot:  Đi nhẹ nhàng
124  To have a liking for:  Yêu mến, thích.
125  To have a limp, to walk with a limp:  Đi cà nhắc, đi khập khễnh
126  To have a little money in reserve:  Có tiền để dành
127  To have a load on:  (Mỹ) Say rượu
128  To have a long arm:  (Bóng) Có thế lực, có ảnh hưởng, có quyền lực
129  To have a long face:  Mặt thộn ra, chán nản
130  To have a long tongue:  Nói ba hoa chích chòe
131  To have a look at sth:  Nhìn vật gì
132  To have a loose tongue:  Nói năng bừa bãi
133  To have a maggot in one's head:  Có một ý nghĩ kỳ quái trong đầu
134  To have a mania for football:  Say mê bóng đá
135  To have a mash on sb:  Làm cho ai si mê
136  To have a memory like a sieve:  Tính mau quên
137  To have a miraculous escape:  Trốn thoát một cách kỳ lạ
138  To have a miscarriage:  Sẩy thai, đẻ non, sinh thiếu tháng
139  To have a monkey on one's back:  Nghiện thuốc phiện
140  To have a motion:  Đi tiêu
141  To have a narrow squeak:  Điều nguy hiểm suýt nữa bị mắc phải,
nhưng may mà thoát khỏi
142  To have a nasal voice:  Nói giọng mũi
143  To have a nasty spill:  Bị té một cái đau
144  To have a natural wave in one's hair:  Có tóc dợn (quăn) tự nhiên
145  To have a near touch:  Thoát hiểm
146  To have a nibble at the cake:  Gặm bánh
147  To have a nice ear for music:  Sành nghe nhạc
148  To have a northern aspect:  Xoay về hướng Bắc
149  To have a pain in the head:  Đau ở đầu
150  To have a pash for sb:  Say mê ai
151  To have a pass degree:  Thi đậu hạng thứ
152  To have a passage at arms with sb:  Cãi nhau, gây lộn, đấu khẩu với người nào
153  To have a passion for doing sth:  Ham mê làm việc gì
154  To have a period:  Đến kỳ có kinh
155  To have a person's guts:  (Thtục) Ghét cay ghét đắng người nào
156  To have a poor head for figures:  Rất dở về số học
157  To have a pull of beer:  Uống một hớp bia
158  To have a quaver in one's voice:  Nói với một giọng run run
159  To have a quick bang:  Giao hợp nhanh
160  To have a quick slash:  Đi tiểu
161  To have a quiet think:  Suy nghĩ, nghĩ ngợi
162  To have a ready wit:  Lanh trí
163  To have a reputation for courage:  Nổi tiếng can đảm
164  To have a restless night:  Qua một đêm thao thức không ngủ được,
thức suốt đêm
165  To have a rinse of beer:  Uống một hớp bia
166  To have a roll on the grass:  (Ngựa) Lăn trên cỏ
167  To have a rorty time:  Được hưởng thời gian vui thú
168  To have a roving eye:  Mắt nhìn láo liên, nhìn ngang nhìn ngửa
169  To have a rumpus with sb:  Gây lộn, cãi lộn với người nào
170  To have a run in the country:  Đi du ngoạn về vùng quê
171  To have a scrap:  Đánh nhau, ẩu đả
172  To have a sensation of discomfort:  Cảm giác thấy khó chịu
173  To have a shave:  Cạo râu
174  To have a short memory:  Kém trí nhớ, mau quên
175  To have a shot at the goal:  Sút, đá (bóng) vào gôn, cú sút vào gôn
176  To have a shot at:  Làm thử cái gì
177  To have a shy doing sth:  Thử làm việc gì
178  To have a silver tongue:  Có tài ăn nói (hùng hồn)
179  To have a sing-song round the camp fire:  Quây quần ca hát bên lửa trại
180  To have a slate loose:  Hơi điên, khùng khùng, gàn dở
181  To have a sleepless night:  Thức suốt đêm, thức trắng đêm
182  To have a slide on the ice:  Đi trượt băng
183  To have a smack at sb:  Đá người nào
184  To have a smattering of Germany:  Sự hiểu biết sơ sài tiếng Đức
185  To have a smooth tongue:  Có lời lẽ hòa nhã
186  To have a sneaking sympathy for sb:  Có cảm tình kín đáo với người nào
187  To have a sore throat:  Đau cuống họng
188  To have a spanking brain:  Đầu óc thông minh bậc nhất
189  To have a spite against sb:  Oán hận người nào, có ác cảm với người nào
190  To have a steady seat:  Ngồi vững
191  To have a stiff neck:  Có tật vẹo cổ
192  To have a stranglehold on sb:  Tóm họng, nắm cổ người nào
193  To have a strong constitution:  Thể chất mạnh mẽ
194  To have a strong grasp:  Sự nắm chặt, sự hiểu biết tường tận
195  To have a strong grip:  Nắm chặt, nắm mạnh
196  To have a such at one's pipe:  Hút ống điếu
197  To have a suck at a sweet:  Mút kẹo
198  To have a sufficiency:  Sống trong cảnh sung túc
199  To have a swollen face:  Có mặt sưng lên
200  To have barely enough time to catch the train:  Có vừa đủ thời gian để đón kịp xe lửa
201  To have bats in one's belfry:  Gàn, dở hơi
202  To have been done brown:  Bị lừa gạt
203  To have breakfast, to eat one's breakfast:  Ăn sáng
204  To have buried a relative:  Đã mất một người thân
205  To have but a poor chance of success:  Chỉ có một chút hy vọng mong manh
để thành công
206  To have but a tincture of science:  Biết sơ về khoa học
207  To have capabilities:  Có nhiều năng lực tiềm tàng
208  To have capacity to act:  Có đủ tư cách để hành động
209  To have carnal knowledge of sb:  Ăn nằm với ai
210  To have cause for dissatisfaction:  Có lý do để tỏ sự bất bình
211  To have circles round the eyes:  Mắt có quầng, mắt thâm quầng
212  To have clean hands in the matter:  Không dính líu vào vấn đề
213  To have cognizance of sth:  Hiểu biết về điều gì
214  To have commerce with sb:  Có giao thiệp với ai
215  To have compassion on sb:  Thương hại người nào
216  To have dealings with sb:  Giao thiệp với người nào
217  To have designs on against sb:  Có mưu đồ ám hại ai
218  To have difficulty in breathing:  Khó thở
219  To have done with half-measures:  Xử trí kém quả quyết, biện pháp nửa vời
220  To have doubts about sb's manhood:  Nghi ngờ về lòng dũng cảm của ai
221  To have ear-ache:  Nhức tai
222  To have empty pockets:  Túi không tiền
223  To have enough of everything:  Mọi thứ có đủ dùng
224  To have enough of sb:  Chán ngấy ai
225  To have entire disposal of an estate:  Được trọn quyền sử dụng 1 bất động sản tùy ý
226  To have everything at sixes and sevens:  Để tất cả đồ đạc trong tình trạng lộn xộn,
không có thứ tự
227  To have extraordinary ability:  Có tài năng phi thường
228  To have eyes at the back of one's heart:  Có mắt rất tinh vi
229  To have eyes like a hawk:  Mắt sắc như mắt diều hâu
230  To have faith in sb:  Tin, tín nhiệm người nào
231  To have far-reaching influence:  Có thế lực lớn
232  To have firm flesh:  (Người) Thịt rắn chắc
233  To have fits of giddiness:  Choáng váng xây xẩm mặt mày
234  To have fits of oppression:  Bị ngộp hơi, ngạt hơi, tức thở
235  To have forty winks:  Ngủ một giấc ngắn, thiu thiu ngủ
236  To have free (full) scope to act:  Được hành động (hoàn toàn) tự do
237  To have free adit:  Đi vào thong thả
238  To have free admission to a theatre:  Được vô rạp hát khỏi trả tiền
239  To have full discretion to act:  Được tự do, toàn quyền hành động
240  To have good lungs:  Có bộ phổi tốt, giọng nói to
241  To have good mind to:  Rất muốn
242  To have good night:  Ngủ ngon
243  To have half a mind to do sth:  Miễn cưỡng làm gì
244  To have heart trouble, stomach trouble:  đau tim, đau bao tử
245  To have inclination for sth:  Sở thích về cái gì
246  To have it in for sb:  Bực mình vì ai
247  To have it on the tip of one's tongue:  Sắp sửa buột miệng nói điều ấy ra
248  To have it out with sb:  Giải quyết (một cuộc tranh luận) với người nào
249  To have it out:  Nói cho ra lẽ, nói cho sáng tỏ
250  To have kind of a remorse:  Có cái gì đại khái để như là hối hận
251  To have kittens:  (Thtục) Lo âu, cuống quít
252  To have legs like match-sticks:  Chân như que diêm, như ống sậy
253  To have leisure:  Có thì giờ rảnh, rỗi việc
254  To have long sight:  Viễn thị
255  To have loose bowels:  Đi tiêu chảy
256  To have lost one's sight:  Đui, mù
257  To have lost one's tongue:  Không thể nói ra lời, không phát biểu ý kiến
258  To have many calls on one's time:  Đòi hỏi thời gian
259  To have many irons in the fire:  Có nhiều việc làm trong một lúc
260  To have measles:  Bị lên sởi
261  To have mercy on sb:  Thương hại người nào
262  To have money to the fore:  Có tiền sẵn
263  To have much experience:  Có nhiều kinh nghiệm
264  To have muscle:  Có sức mạnh, thể lực
265  To have mutton stewed for supper:  Cho hầm thịt cừu ăn tối
266  To have neither chick nor child:  Không có con
267  To have neither house nor home:  Không nhà không cửa
268  To have neither kith nor kin:  Trơ trọi một mình, không bạn bè,
không bà con thân thuộc
269  To have news from sb:  Nhận được tin của người nào
270  To have no acknowledgment of one's letter:  Không báo có nhận thư
271  To have no ballast:  Không chắc chắn
272  To have no concern in an affair:  Không có lợi gì trong một việc nào
273  To have no concern with sth:  Không có liên quan đến việc gì
274  To have no conscience:  Vô lương tâm
275  To have no energy:  Thiếu nghị lực
276  To have no feelings:  Vô tình, vô cảm, lạnh lùng
277  To have no intention to..:  Không có ý gì để.
278  To have no notion of:  Không có ý niệm về.
279  To have no option but to..:  Không thể nào làm gì hơn là.
280  To have no quarrel against sb:  Không có cớ gì để phàn nàn ai
281  To have no regular profession:  Không có nghề chuyên môn
282  To have no society with sb:  Không giao thiệp với người nào
283  To have no strength:  Bị kiệt sức
284  To have no taste:  Không có vị
285  To have no truck with:  Từ chối không liên lạc, dính dấp tới, ko cứu xét
286  To have noises in the ears:  ù tai
287  To have not enough back-bone:  Không có đủ nghị lực, nhu nhược
288  To have not the vaguest notion of something:  Không biết một tí gì về cái gì 
289  To have nothing but one's name and sword:  Có tiếng mà không có miếng
290  To have nothing on:  Trần truồng
291  To have nothing to eat:  Không có gì ăn cả
292  To have nothing to line one's stomach with:  Không có gì để ăn cả
293  To have on a coat:  Mặc một cái áo
294  To have one foot in the grave,
 to be on the brink of the grave
Thập thò miệng lỗ, gần kề miệng lỗ
295  To have one foot in the grave:  Gần đất xa trời
296  To have one's car overhauled:  Đưa xe đi đại tu
297  To have one's day:  Đã từng có thời làm ăn phát đạt
298  To have one's due reward:  Được phần thưởng xứng đáng
299  To have one's elevenses:  Uống một tách cà phê (nhẹ) hoặc
ăn một bữa ăn nhẹ mười một giờ
300  To have one's eyes glued to:  Mắt cứ dán vào (cái gì)
301  To have one's first taste of gunpowder:  Ra trận lần đầu
302  To have one's first taste of war:  Lần đầu tiên nếm mùi chiến tranh
303  To have one's fling:  Ham chơi, mê mải vui chơi
304  To have one's hair cut:  Đi hớt tóc
305  To have one's hair singed:  Làm cháy tóc
306  To have one's hair trimed:  Tỉa tóc
307  To have one's hand free:  Rảnh tay không lo lắng gì
308  To have one's heart in one's mouth:  Hoảng sợ
309  To have one's heart set on:  Để tâm vào
310  To have one's heart unloaded:  Làm cho khuây khỏa nỗi lòng
311  to have one's knees under someone's mahogany:  cùng ăn với ai
312  To have one's nose in sth:  Đọc cái gì chăm chú
313  To have one's own way:  Làm theo ý mình
314  To have one's place in the sun:  Có địa vị
315  To have one's pockets full of money:  Túi đầy tiền
316  To have one's quiver full:  Có nhiều con, đông con, gia đình đông
317  To have one's say:  Phát biểu ý kiến
318  To have one's will:  Đạt được ý muốn của mình
319  To have only a foggy idea of sth:  Chỉ hiểu, biết mập mờ về chuyện gì
320  to have opposite views:  có những ý kiến đối lập nhau 
321  to have other views for:  có những dự kiến khác đối với 
322  To have pains in one's inside:  Đau bao tử, ruột
323  To have passed one's zenith:  Đã qua thời kỳ oanh liệt nhất, thịnh vượng nhất
324  To have perilousness to climb a high cliff:  Dám liều mình leo lên một vách đá cheo leo
325  To have pins and needles in one's legs:  Có cảm giác như kiến bò ở chân
326  To have plan up one's sleeve:  Chuẩn bị một kế hoạch
327  To have plenty of beef:  Có sức mạnh, thể lực
328  To have plenty of courage:  Đầy can đảm
329  To have plenty of drive:  (Người) Có nghị lực, cương quyết
330  To have plenty of gumption:  Đa mưu túc trí
331  To have pleny of time:  Có nhiều thì giờ
332  To have pots of money:  Rất giàu, có nhiều tiền
333  To have power in hand:  Nắm quyền hành
334  To have practical control of:  Nắm quyền kiểm soát trên thực tế
335  To have quick (ready) tongue:  Ném miệng
336  To have quicksilver in one's veins:  Rất hoạt bát
337  To have reached the age of understanding:  Đến tuổi biết suy xét
338  To have reached the end of life:  Gần chết, lâm chung
339  To have recourse to sth:  Nhờ đến việc gì
340  To have recourse to strong action:  Dùng đến thủ đoạn áp bức
341  To have repair to a place:  Năng tới một nơi nào
342  To have respect for sb:  Tôn kính, kính trọng người nào
343  To have respect to sth:  có quan hệ đến việc gì
344  To have round shoulders:  Lưng khòm, lưng tôm
345  To have sb by the throat:  Bóp chặt cổ ai
346  To have sb cold:  Nắm trong tay số phận của ai
347  To have sb do sth:  Bảo, sai người nào làm việc gì
348  To have sb in one pocket:  Xỏ mũi ai, có ảnh hưởng đối với ai
349  To have sb in to dinner:  Mời người nào đến ăn cơm
350  To have sb in tow:  Dìu dắt, trông nom ai; kiểm soát ai
351  To have sb on a string:  Xỏ dây vào mũi ai
352  To have sb on the hip:  Thắng thế hơn người nào
353  To have sb on toast:  (Lóng) Hoàn toàn định đoạt số phận ai
354  To have sb on:  Gạt, lừa phỉnh người nào
355  To have sb over a barrel:  Đẩy ai vào đường cùng
356  To have sb secure:  Giữ ai một nơi chắc chắn
357  To have sb within one's grasp:  Có người nào dưới quyền lực của mình,
ở trong tay mình
358  To have scrape:  Kéo lê chân
359  To have scruples about doing sth:  Ngần ngại làm việc gì
360  To have several goes at the high jump:  Cố gắng nhảy cao nhiều lần
361  To have several languages at one's command;
to have a command of several languages: 
Biết thông thạo nhiều thứ tiếng,
tinh thông nhiều ngôn ngữ
362  To have sex:  Giao hợp
363  To have sharp ears:  Thính tai
364  To have solid grounds for supposing:  Có cơ sở vững chắc để cho rằng
365  To have some time free:  Có chút thì giờ rảnh
366  To have some whiff:  Hút vài hơi
367  to have someone at vantage:  chiếm ưu thế so với ai, thắng thế ai 
368  to have something in view:  dự kiến một việc gì 
369  To have speech with sb:  Nói chuyện với người nào
370  To have stacks of work:  Có nhiều việc
371  To have sth at heart:  Quan tâm lắm tới việc gì
372  To have sth at one's finger's ends:  Quá quen thuộc với
373  To have sth before one's eyes:  Có vật gì trước mắt
374  To have sth down on one's notebook:  Ghi chép cái gì vào sổ tay
375  To have sth in detestation:  Ghét, gớm, không ưa vật gì
376  To have sth in one's genes:  Được di truyền
377  To have sth in prospect:  Hy vọng về việc gì
378  To have sth lying by:  Có vật gì để dành
379  To have sth on good authority:  Biết được việc gì theo nguồn tin đích xác
380  To have sth on the brain:  Luôn luôn nghĩ đến một điều gì ám ảnh
381  To have success within one's grasp:  Nắm chắc sự thành công
382  To have taste in music:  Có khiếu về âm nhạc
383  To have tea with sb:  Uống trà với người nào
384  To have ten years' service:  Làm việc được mười năm
385  To have the (free) run of the house:  Được tự do đi khắp nhà
386  To have the advantage:  Thắng thế
387  To have the bellyache:  Đau bụng
388  To have the best of the running:  Gần tới đích, tới mức
389  To have the collywobbles:  Sôi bụng
390  To have the conscience to do (say) sth:  Có gan (dám) làm (nói) cái gì
391  To have the courage to do sth:  Có can đảm làm việc gì
392  To have the edge on sb:  ở thế thuận lợi hơn ai